Ống phát hiện khí nhanh E
Ống phát hiện khí nhanh Gastec gồm các khí vần E:
Ethanol C2H5OH No.112, No.112L
Ethyl acetate CH3CO2C2H5 No.141L, No.141
Ethyl mercaptan,C2H5SH No.72, No.72L
Ethylene CH2=CH2 No.172 và No.172L
Ethylene oxide C2H4O No.163, No.163L, No.163LL
Ethylether CH2=CH2 No.161
Thông số về khoảng đo của ống phát hiện khí nhanh E:
STT |
Tên sản phẩm |
|
1 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethanol |
|
Công thức hóa học |
C2H5OH |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.112 |
0.01- 7.5% |
|
NO.112L |
50- 2000 ppm |
|
2 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethyl acetate |
|
Công thức hóa học |
CH3CO2C2H5 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.141L |
20- 800 ppm |
|
NO.141 |
0.1- 1.5% |
|
3 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethyl mercaptan |
|
Công thức hóa học |
C2H5SH |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.72 |
0.5- 120 ppm |
|
NO.72L |
0.2- 75 ppm |
|
4 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethylene |
|
Công thức hóa học |
CH2=CH2 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.172 |
25- 800 ppm |
|
NO.172L |
0.2- 100 ppm |
|
5 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethylene oxide |
|
Công thức hóa học |
C2H4O |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.163 |
0,05- 3% |
|
NO.163L |
0.4 – 350 ppm |
|
NO.163LL |
0.1-10 ppm |
|
6 |
Ống phát hiện khí nhanh Ethylether |
|
Công thức hóa học |
CH2=CH2 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.161 |
0.04 – 1.0% |
|
NO.161L |
10- 1200 ppm |