Ống phát hiện khí nhanh D
Ống phát hiện khí nhanh Gastec - Nhật bản gồm Các khí vần D:
Dichloroethylene ClCH=CHCl No.139 (5- 250 ppm)
Diborane B2H6 No.22 (0.02 - 5 ppm)
Dimethylacetamide CH3CON(CH3)2 No.184 (1.5 – 240 ppm)
Dimethyl formamide HCON(CH3)2 No.183 (0.8 – 90 ppm
Dichlorobenzene C6H4Cl2 No.127 (2.5 – 300 ppm)
Thông số về khoảng đo của các ống phát hiện khí nhanh D:
STT |
Tên sản phẩm |
|
1 |
Ống phát hiện khí nhanh 1,2- Dichloroethylene |
|
Công thức hóa học |
ClCH=CHCl |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.139 |
5- 250 ppm |
|
2 |
Ống phát hiện khí nhanh Diborane |
|
Công thức hóa học |
B2H6 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.22 |
0.02 - 5 ppm |
|
4 |
Ống phát hiện khí nhanh N, N- Dimethylacetamide |
|
Công thức hóa học |
CH3CON(CH3)2 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.184 |
1.5 – 240 ppm |
|
5 |
Ống phát hiện khí nhanh N, N- Dimethyl formamide |
|
Công thức hóa học |
HCON(CH3)2 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.183 |
0.8 – 90 ppm |
|
6 |
Ống phát hiện khí nhanh O - Dichlorobenzene |
|
Công thức hóa học |
C6H4Cl2 |
|
Mã sản phẩm: |
Khoảng đo: |
|
NO.127 |
2.5 – 300 ppm |
Ống phát hiện khí nhanh các khí vần B