Test Thử Nhanh

Bơm lấy mẫu khí Gastec là dụng cụ lấy mẫu khí GV-100S và GV-110S để hỗ trợ  xác định nồng độ khí cần đo trong hoạt động quan trắc môi trường không khí. Thiết bị Gastec gồm các ống phát hiện nhanh khí và bơm lấy mẫu khí cầm tay GV-100S dùng xác định nhanh nồng độ khí cần đo tại hiện trường.

Model: GV-100S, GV-110S.

Nhà sản xuất: Gastec- Nhật Bản

Ống phát hiện khí nhanh là các Ong phat hien nhanh các khí có tên vần A gồm:  

Acetic acid (CH3COOH) No81, No81L

Ammonoia, (NH3) No3L, No3LA, No3M, No3HM, No3H

Amines (R- NH2) No180, No180L

Ống phát hiện khí nhanh B gồm các loại khí sau: 

Khí 1,3-Butadiene có mã đo: 174, 174L, 174LL.

Khí 1-Butanol với mã 114.

Khí 2-Butanol với mã 115.

Khí Benzene  với các mã 121, 121L, 121S, 121SL, 121SP.  

Khí Butane với mã 104.  

Khí Butyl acetate 142, 142L.

Ống phát hiện khí nhanh Gastec - Nhật bản gồm các khí vần C:  Carbon dioxide CO2 , Carbon disulphide CS2, Carbon monoide CO, Carbon tetrachloride CCl4, Carbon sulphide COS, Chlorine Cl2, Chlorine Dioxide ClO2, Chlorobenzene C6H5Cl, Chloroform CHCl3, Cyclohexanol C6H11OH, Cyclohexanone CH10O, o- Cresol CH4(CH3)OH

Ống phát hiện khí nhanh Gastec - Nhật bản gồm  Các khí vần D:

Dichloroethylene ClCH=CHCl No.139 (5- 250 ppm)

Diborane B2H6 No.22 (0.02 - 5 ppm)

Dimethylacetamide  CH3CON(CH3)2 No.184 (1.5 – 240 ppm)

Dimethyl formamide HCON(CH3)2 No.183 (0.8 – 90 ppm

Dichlorobenzene C6H4Cl2 No.127 (2.5 – 300 ppm)

Ống phát hiện khí nhanh Gastec gồm các khí vần E:

Ethanol  C2H5OH No.112, No.112L 

Ethyl acetate  CH3CO2C2H5 No.141L, No.141

Ethyl mercaptan,C2H5SH No.72, No.72L 

Ethylene CH2=CH2 No.172 và No.172L

Ethylene oxide C2H4O No.163, No.163L, No.163LL

Ethylether CH2=CH2 No.161

Ống phát hiện khí nhanh Formaldehyde HCHO Gastec 91LL (0.05-1ppm), 91L (0.1- 40 ppm), No.91 (2- 100 ppm), No.91M (8- 6400 ppm).

Ống phát hiện khí nhanh Gasoline CnHm Gastec 101 (0.015- 1.2%) và mã 101L (30- 2000 ppm).

Ống phát hiện khí nhanh gastec gồm các khí vần H:

Hydrogen sulphide No.4HT, No.4HH, No.4H, No.4HM, No.4M, No.4L, No.4LL, No.4LB, No.4LT, No.4LK

Hexane No.102L, No.102LH

Hydrazine No.185

Hydrocarbons (higher Class) No.105

Ống phát hiện khí nhanh các khí vần I: 

Ống phát hiện khí nhanh Isoamyl acetate No148.

Ống phát hiện khí nhanh Isobutyl acetate No144.

Ống Gastec kiểm tra nhanh khí Isoamyl alcohol ((CH3)2CHCH2CH2OH) No117.

Ống phát hiện khí nhanh Isobutyl alcohol ((CH3)2CHCH2OH) No116

Ống test khí nhanh Isopropyl acetate (CH3CO2CH(CH3)2) No146.

Ống phát hiện nhanh khí Isopropyl alcohol ((CH3)2CHOH), No113L, No113LL, No113.

ống phát hiện khí nhanh Liquid petroleum gas( LPG), NO.100A kết hợp với Bơm lấy mẫu khí gastec là thiết bị hỗ trợ trong hoạt động quan trắc môi trường không khí. Thiết bị đo hơi khí độc cầm tay gồm các ống phát hiện khí nhanh và dụng cụ lấy mẫu khí GV-100S cho phép xác định nồng độ khí cần đo tại hiện trường

Ống phát hiện khí nhanh N Gastec – Ong phat hien khi nhanh các khí vần N:

Nitric acid HNO3 No.15L có khoảng đo: 0.1-40ppm.

Nitrogen dioxide NO2: No.9L (0.5-125ppm), No.10 (2.5-200ppm), No11HA (50-2500ppm), No.11S (5-625ppm), No.11L (5.0-16.5ppm).

Ống phát hiện khí nhanh – Ong phat hien khi nhanh các khí vần M

Mercaptans R-SH No.70L (0.1-8ppm), No.70 (0.5-120ppm).

Mercury vapour Hg No.40  khoảng đo 0.05 – 13.2 mg/ m3.

Methacrylonitrile CH2=C( CH3)CN No.192 (0.2 – 32 ppm).

Methanol CH3OH No.111L (20-1000ppm), No.111(0.02-1.5%), No.111LL(2-56ppm).

Methyl bromide

Ống phát hiện nhanh khí độc vần O gồm các khí

Oxygen O2 No.31B có khoảng đo 3-24%.

Ozone O3 No.18M (4-400ppm), No.18L (0.025-3ppm).

Kết hợp với Bơm lấy mẫu khí gastec GV-100S/GV-110S

Ống phát hiện nhanh khí độc S Gastec gồm các loại khí:

Sulphuric acid (H2SO4): No.7, No.7L, No.7LA, No.35.

Sulphur dioxied (SO2): No.5H, No.5M, No.5L, No.5LA, No.5LC, No.5LB.

Styrene (C2H5CH=CH2): No.124L, No.124.

Stoddard Solvent : No.128.

Ống phát hiện nhanh khí độc P gồm các tên các khí:

Phosphine: mã 7H, 7J, 7, 7L, 7LA.

Pentenenitrile: No.193 phạm vi đo (0.5 – 15 ppm).

Petroleum naphtha: mã 106 phạm vi đo(0.5 – 28 mg/l).

Phenol: 60 phạm vi đo(0.4 – 187 ppm).

Phosgene: mã 16 phạm vi đo(0.05 – 20 ppm).

Propyl acetate: No.145 phạm vi đo(20 – 500 ppm).

Pyridine: No.182 phạm vi đo(0.2 – 35 ppm).

Có thể đọc dễ dàng kết quả trực tiếp trên thang đo của ống.

Ống phát hiện nhanh khí độc T gồm các loại khí:

Trichloroethane (CH3CCl3), No.135, No.135L.

Tetrahydrothiophene (C4H8S), No.76H, No.76, No.76M.

Toluene (C6H5CH3) No.122L, No.122.

Ống phát hiện nhanh khí độc của gastec-nhật bản các khí vần V:

Ống phát hiện nhanh khí độc Vinyl acetate (CH3CO2CH=CH2), No143.

Ống phát hiện nhanh khí độc Vinylidene chloride (CH2=CCl2), No130L.

Ống phát hiện nhanh khí độc Vinyl chloride (H2C=CHCl), No131LA, No131, No131L, No131LB.

Ống phát hiện nhanh khí độc W của gastec - nhật bản gồm có các ống phát hiện nhanh hơi nước Water Vapour H20:

 No.6 khoảng đo: 0.5-32mg/l.

No.6L khoảng đo: 0.05-2mg/l.

No.6LP khoảng đo: 3 – 100 LB/MMCF.

No.6LLP khoảng đo: 2 – 10 LB/MMCF.

Ống phát hiện nhanh khí độc Xylene C6H4(CH3)2 Gastec No123 có khoảng đo: 5-625 ppm,  No123L có khoảng đo: 2-200ppm được sử dụng để đánh giá môi trường trong cácngành công nghiệp dầu khí hóa chất, trong bệnh viện, dược phẩm

2

VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC CHUẨN

Địa Chỉ: 71/66/1/1 Phố Hoàng Văn Thái, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Tell: 0243.566.7647

Email: infossevn@gmail.com

Mã số Giấy phép đăng ký kinh doanh: 0105117608

           

  

ĐT liên hệ HỒ CHÍ MINH:

Tell:   0286.6562.879

Email: infossevn@gmail.com     

HOTLINE: 038.668.5798

Quy Định Chung:

Chính Sách Bảo Mật

Chính Sách Bảo Hành

Chính Sách Thanh Toán

Chính Sách Vận Chuyển